Pem nuts là gì? Công dụng của pem nuts?
Pem nut còn có tên gọi khác là tán đóng, tán tự giữ, tán ép, ecu ép. Thường dùng để nối các chi tiết tiết máy lại. Sau khi khoan lỗ, người ta sẽ cấy con tán này vào lỗ để tạo ren. Tùy vào kích thước lỗ ren mong muốn mà chọn kích thước tán phù hợp.
Các chỉ số kỹ thuật của tán tự giữ S-M6-2 bằng thép.
Thread Size x Pitch | M6 x 1 |
Thread Code | M6 |
Shank Code | 2 |
A (Shank) Max. | 2.21 mm |
Rec. Min. Sheet Thickness | 2.29 mm |
Hole Size in Sheet + 0.08 | 8.75 mm |
C Max. | 8.73 mm |
E ± 0.25 | 11.18 mm |
T ± 0.25 | 4.08 mm |
Min. Dist. Hole C/L to Edge | 8.6 mm |
Fastener Material | steel |
Bản vẽ chi tiết pem nuts.
Mã tương đương với tán tự giữ S-M6-2.
S-M2-0 | S-M3.5-0 | S-M6-0 | CLS-M2-0 | CLS-M3.5-0 | CLS-M6-0 |
S-M2-1 | S-M3.5-1 | S-M6-1 | CLS-M2-1 | CLS-M3.5-1 | CLS-M6-1 |
S-M2-2 | S-M3.5-2 | S-M6-2 | CLS-M2-2 | CLS-M3.5-2 | CLS-M6-2 |
S-M2.5-0 | S-M4-0 | S-M8-1 | CLS-M2.5-0 | CLS-M4-0 | CLS-M8-1 |
S-M2.5-1 | S-M4-1 | S-M8-2 | CLS-M2.5-1 | CLS-M4-1 | CLS-M8-2 |
S-M2.5-2 | S-M4-2 | S-M10-1 | CLS-M2.5-2 | CLS-M4-2 | CLS-M10-1 |
S-M3-0 | SS-M5-0 | S-M10-2 | CLS-M3-0 | CLSS-M5-0 | CLS-M10-2 |
S-M3-1 | SS-M5-1 | CLS-M3-1 | CLSS-M5-1 | ||
S-M3-2 | SS-M5-2 | CLS-M3-2 | CLSS-M5-2 |
Mua tán tự giữ ở đâu thì tốt nhất?
Công ty chúng tôi hiện có cung cấp tán tự thép các mã ngoài tán tự giữ thép S-M6-2. Đảm bảo cung cấp hàng chất lượng, giá tốt nhất và hỗ trợ giao hàng toàn quốc.
Công TNHH Takashi VN.
MST: 3603860177.
🏠Đường D8, KDC Long Châu, Tam Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai.
☎️Ms Mai Anh 0852889540.
☎️Ms Năm 0974498540.
☎️Hỗ trợ kĩ thuật: 0812387540.
Rất vui được hợp tác với quý khách hàng!
Reviews
There are no reviews yet.